Bảng Giá Đất Tỉnh Lâm Đồng theo Quyết Định 05/2022/QĐ-UBND.

Nhằm để anh, chị tìm kiếm giá đất áp dụng mới nhất tại Tỉnh Lâm Đồng. Admin xin cập nhật bảng giá chi tiết tại đây. Hoặc Anh, chị có thể đọc chi tiết và đầy đủ hơn ( nội dung) tại Quyết định 05/2022/QĐ-UBND ký ngày 18/01/2022.

Để việc tìm kiếm nhanh hơn anh, chị có thể thao tác Control + f. Nhập vào ô đường cần tìm kiếm và tham khảo giá ạ.

Bảng giá đất tỉnh Lâm Đồng theo Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

  1. Đất trồng cây hàng năm
Số TTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)  Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)  
  Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
1Phường 1155124785,05,05,0
2Phường 2155124785,05,05,0
3Phường 3155124785,05,05,0
4Phường 4155124785,05,05,0
5Phường 5155124785,05,05,0
6Phường 6155124785,05,05,0
7Phường 7155124785,05,05,0
8Phường 8155124785,05,05,0
9Phường 9155124785,05,05,0
10Phường 10155124785,05,05,0
11Phường 11155124785,05,05,0
12Phường 12155124785,05,05,0
13Xã Xuân Trường8064404,04,04,0
14Xã Xuân Thọ8064404,04,04,0
15Xã Tà Nung8064404,04,04,0
16Xã Trạm Hành8064404,04,04,0

2 Đất trồng cây lâu năm

Số TTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)  Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)  
  Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
1Phường 12001601005,05,05,0
2Phường 22001601005,05,05,0
3Phường 32001601005,05,05,0
4Phường 42001601005,05,05,0
5Phường 52001601005,05,05,0
6Phường 62001601005,05,05,0
7Phường 72001601005,05,05,0
8Phường 82001601005,05,05,0
9Phường 92001601005,05,05,0
10Phường 102001601005,05,05,0
11Phường 112001601005,05,05,0
12Phường 122001601005,05,05,0
13Xã Xuân Trường10080504,04,04,0
14Xã Xuân Thọ10080504,04,04,0
15Xã Tà Nung10080504,04,04,0
16Xã Trạm Hành10080504,04,04,0

3 Đất nuôi trồng thủy sản

Số TTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)  Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)  
  Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
1Phường 19072455,05,05,0
2Phường 29072455,05,05,0
3Phường 39072455,05,05,0
4Phường 49072455,05,05,0
5Phường 59072455,05,05,0
6Phường 69072455,05,05,0
7Phường 79072455,05,05,0
8Phường 89072455,05,05,0
9Phường 99072455,05,05,0
10Phường 109072455,05,05,0
11Phường 119072455,05,05,0
12Phường 129072455,05,05,0
13Xã Xuân Trường5040254,04,04,0
14Xã Xuân Thọ5040254,04,04,0
15Xã Tà Nung5040254,04,04,0
16Xã Trạm Hành5040254,04,04,0

4 Đất nông nghiệp khác

Số TTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)  Hệ số điều chỉnh giá đất  
  Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
1Phường 12001601005,05,05,0
2Phường 22001601005,05,05,0
3Phường 32001601005,05,05,0
4Phường 42001601005,05,05,0
5Phường 52001601005,05,05,0
6Phường 62001601005,05,05,0
7Phường 72001601005,05,05,0
8Phường 82001601005,05,05,0
9Phường 92001601005,05,05,0
10Phường 102001601005,05,05,0
11Phường 112001601005,05,05,0
12Phường 122001601005,05,05,0
13Xã Xuân Trường10080504,04,04,0
14Xã Xuân Thọ10080504,04,04,0
15Xã Tà Nung10080504,04,04,0
16Xã Trạm Hành10080504,04,04,0

5 Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn:

Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh giá đất tương ứng quy định cùng vị trí, cùng địa bàn của đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác (theo bảng hệ số tại Điểm 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

  1. Đất rừng sản xuất:
Số TTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)  Hệ số điều chỉnh giá đất  
  Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
1Phường 17560351,51,51,5
2Phường 27560351,51,51,5
3Phường 37560351,51,51,5
4Phường 47560351,51,51,5
5Phường 57560351,51,51,5
6Phường 67560351,51,51,5
7Phường 77560351,51,51,5
8Phường 87560351,51,51,5
9Phường 97560351,51,51,5
10Phường 107560351,51,51,5
11Phường 117560351,51,51,5
12Phường 127560351,51,51,5
13Xã Xuân Trường5040251,51,51,5
14Xã Xuân Thọ5040251,51,51,5
15Xã Tà Nung5040251,51,51,5
16Xã Trạm Hành5040251,51,51,5

7 Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:

Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.

II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Số TTTên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đườngGiá đất (1.000 đồng/m2)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) 
     
IXÃ XUÂN THỌ   
1Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ ngã ba cây mai Lộc Quý đến ngã ba đường tổ 7 (hội trường thôn Đa Lộc)2.1002,2 
2Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn còn lại1.8101,8 
IIXÃ XUÂN TRƯỜNG   
1Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ đến ngã ba Đất Làng1.5101,5 
2Mặt tiền quốc lộ 2 đoạn từ ngã ba Đất Làng đến trạm y tế xã1.7401,6 
3Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ trạm y tế xã đến đầu cầu2.1001,7 
4Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ đầu cầu đến ngã ba Trường Sơn1.3801,6 
5Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ ngã ba Trường Sơn đến giáp ranh xã Trạm Hành1.3801,8 
6Khu quy hoạch Trường Xuân 2   
6.1Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m)1.4102,3 
6.2Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m)1.2302,2 
7Đường vào khu quy hoạch Trường Xuân 2 đoạn từ Quốc lộ 20 đến khu quy hoạch Trường Xuân 21.6901,5 
IIIXÃ TRẠM HÀNH   
1Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh xã Xuân Trường đến hết thửa 124, thửa 71 tờ số 101.3801,5 
2Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ hết thửa 124, thửa 71 tờ số 10 đến ngã ba thôn Trường Thọ1.4801,5 
3Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ ngã ba thôn Trường Thọ đến hết điểm công nghiệp Phát Chi1.5901,9 
4Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn còn lại1.2601,9 
IVXÃ TÀ NUNG   
1Đường vào Tà Nung đoạn từ ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung đến cuối đèo Tà Nung1.2001,5 
2Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung đoạn từ cuối đèo Tà Nung đến đầu đường vào thôn 61.2502,0 
3Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung đoạn từ đầu đường vào thôn 6 đến Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm), hết thửa 3261.5701,9 
4Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung đoạn từ Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm) đến hết thửa 326 cầu Cam Ly Thượng1.2501,5 

III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

Số TTTên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đườngGiá đất(1.000 đồng/m2)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) 
     
1PHƯỜNG 1   
1.1Ánh Sáng: Từ Lê Đại Hành đến Nguyễn Văn Cừ24.0001,3 
1.2Ánh Sáng: Nhánh phía trong16.0001,3 
1.3Ba Tháng Hai: Từ Khu Hoà Bình đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ (nhà số 145 (số cũ 69), nhà 154(số cũ 114) (thửa 1 tờ 10 p1 và thửa 500 tờ 45 p5)40.2401,6 
1.4Hải Thượng: Từ đường 3 tháng 2 đến Tô Ngọc Vân32.0001,1 
1.5Khu Hòa Bình: Trọn đường kể cả khu vực bến xe nội thành56.0001,3 
1.6Lê Đại Hành: Từ Trần Quốc Toản đến Khu Hòa Bình40.2401,3 
1.7Lê Thị Hồng Gấm: Trọn đường18.4001,3 
1.8Lý Tự Trọng: Trọn Đường17.9201,3 
1.9Nam Kỳ Khởi Nghĩa: Trọn đường30.4001,7 
1.10Nguyễn Chí Thanh: Từ Khu Hòa Bình (thửa 325 và thửa số 332, tờ bản đồ số 07) đến hết khách sạn Ngọc Lan, Đình Ánh Sáng (đến hết thửa 4 và thửa số 32, tờ bản đồ số 12)40.2401,3 
1.11Nguyễn Chí Thanh: Từ giáp khách sạn Ngọc Lan hết Đình Ánh Sáng (từ thửa 248 (tờ bản đồ 11) và thửa 31 (tờ bản đồ 12) đến Nguyễn Văn Cừ (đến thửa 193và thửa 297 (tờ bản đồ số 11)30.4001,3 
1.12Trần Quốc Toản (Nguyễn Thái Học cũ): Trọn đường28.8001,3 
1.13Nguyễn Thị Minh Khai: Trọn đường56.0001,2 
1.14Nguyễn Văn Cừ: Trọn đường25.6001,9 
1.15Nguyễn Văn Trỗi: Từ đầu đường (Khu Hòa Bình) từ thửa 259 và thửa 116, tờ bản đồ số 03 đến đường lên nhà thờ Tin Lành và hết khách sạn Á Đông (đến thửa 293 (tờ bản đồ 03) và thửa số 46 (tờ bản đồ số 13)27.2001,9 
1.16Phan Bội Châu: Từ đầu đường (từ thửa 142 (tờ bản đồ số 04) và thửa số 06 (tờ bản đồ số 08) đến Lê Thị Hồng Gấm (Khách sạn Việt Hà và Vũ Tuấn) (đến thửa số 69,79; tờ bản đồ số 08)31.2001,9 
1.17Phan Bội Châu: Đoạn còn lại (từ thửa 85, 140, tờ bản đồ số 08) đến đến thửa số 03, tờ bản đồ số 05 và thửa số 12, tờ bản đồ số 0922.4001,3 
1.18Phan Như Thạch: Từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa (từ thửa 36, 39, tờ bản đồ số 11) đến ngã ba Thủ Khoa Huân (đến thửa 109, 67; tờ bản đồ số 11)21.6001,8 
1.19Phan Đình Phùng: Từ đường Ba Tháng Hai (từ thửa 38, tờ bản đồ số 06 và thửa 11 tờ bản đồ số 27) đến ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 (đến thửa 216 và thửa số 161, tờ bản đồ số 03)32.8001,8 
1.20Tản Đà: Trọn đường14.4001,3 
1.21Tăng Bạt Hổ   
1.21.1Tăng Bạt Hổ (đường chính): Từ Khu Hòa Bình (từ thửa 25 và thửa số 43, tờ bản đồ số 07) đến nhà số 5 (số cũ 1), nhà số 14 (số cũ 18) Tăng Bạt Hổ (đến thửa số 382 và thửa số 16; tờ bản đồ số 07)30.4001,3 
1.21.2Tăng Bạt Hổ (Đường chính): Đoạn còn lại (từ thửa 418, tờ bản đồ số 07 và thửa số 288, tờ bản đồ số 03) đến thửa số 271 và thửa số 273, tờ bản đồ số 03)21.6001,3 
1.21.3Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 1): Trọn nhánh tính từ nhà 12 Trương Công Định (từ thửa 15 và thửa số 335, tờ bản đồ số 07) đến thửa số 67 và thửa số 122, tờ bản đồ số 0726.4001,3 
1.21.4Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 2): Trọn nhánh tính từ nhà 30 Trương Công Định (từ thửa số 411, tờ bản đồ số 07 và thửa 280, tờ bản đồ số 03) đến thửa số 57 và thửa số 60, tờ bản đồ số 0721.6001,3 
1.22Thủ Khoa Huân: Trọn đường21.0001,6 
1.23Tô Ngọc Vân: Từ Cầu Hải Thượng (thửa 5001, tờ bản đồ số 27) đến cầu Tản Đà (đến thửa 49, tờ bản đồ số 25)12.0001,1 
1.24Tô Ngọc Vân: Từ cầu Tản Đà (thửa 999, tờ bản đồ số 02) đến hết nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là hết phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng) đến hết thửa 131, tờ bản đồ số 039.0001,2 
1.25Trương Công Định: Từ đầu đường (từ thửa 129, 175, tờ bản đồ số 07) đến nhánh 2 Tăng Bạt Hổ (nhà số 30) đến thửa 60 và thửa số 98, tờ bản đồ số 0729.6001,3 
1.26Trương Công Định: Từ nhánh 2 Tăng Bạt Hổ (thửa số 57 và 87, tờ bản đồ số 07) đến cuối đường ( thửa 210, 216, tờ bản đồ số 03)22.4001,6 
2PHƯỜNG 2   
2.1An Dương Vương: Từ đầu đường Phan Đình Phùng (từ thửa 198, 128, tờ bản đồ số 06) đến vào sâu 500 mét (nhà số 60 (số cũ 16), nhà số 51 (số cũ 33) đến thửa 170 tờ bản đồ số 04 và hết thửa 129, tờ bản đồ số 0215.0001,1 
2.2An Dương Vương: Đoạn còn lại (từ thửa 170 và thửa số 172, tờ bản đồ số 04) đến đến thửa 141 và thửa 191, tờ bản đồ số 0111.0001,3 
2.3Bùi Thị Xuân: Từ Nguyễn Thái Học (từ thửa số 13 tờ bản đồ số 09 và thửa số 20, tờ bản đồ số 16) đến hết nhà 226A (số cũ 50) – ngã ba Thông Thiên Học (đến thửa 15 tờ bản đồ số 08 và thửa số 221 tờ bản đồ số 02)26.4001,5 
2.4Bùi Thị Xuân: Đoạn còn lại (từ thửa 533 tờ bản đồ số 21 và thửa số 15 tờ bản đồ số 08) đến thửa số 353 tờ bản đồ số 21 và thửa số 1 tờ bản đồ số 1824.8001,5 
2.5Cổ Loa: Trọn đường6.0001,5 
2.6Đinh Tiên Hoàng: Trọn đường24.0001,3 
2.7Lý Tự Trọng: Trọn đường17.9201,3 
2.8Mai Hoa Thôn: Trọn đường7.0001,2 
2.9Nguyễn Công Trứ: Từ nhà số 47 (số cũ 3G) Nguyễn Công Trứ (từ thửa 353 và thửa số 351, tờ bản đồ số 21) đến ngã ba Lý Nam Đế (đến thửa số 92 tờ bản đồ số 21 và thửa số 62 tờ bản đồ số 01)18.4001,4 
2.10Nguyễn Công Trứ: Từ ngã ba Lý Nam Đế (từ thửa 94 tờ bản đồ số 21 và thửa số 61 tờ bản đồ số 01) đến Xô Viết Nghệ Tĩnh (đến thửa số 1 tờ bản đồ số 22 và thửa số 22 tờ bản đồ số 01; thửa số 01 tờ bản đồ số 22 và thửa số 1 tờ bản đồ số 17)16.0001,4 
2.11Nguyễn Lương Bằng: Từ Phan Đình Phùng đến An Dương Vương16.0001,1 
2.12Nguyễn Thị Nghĩa: Từ Bùi Thị Xuân (khách sạn Gold Valley) (từ thửa 11 tờ bản đồ 19 và thửa 79 tờ 12) đến hết lô I1 (đất bà Phạm Thị Nhứt) khu quy hoạch công viên văn hóa và đô thị (thửa 36 và thửa 218, tờ bản đồ 12)16.0001,1 
2.13Nguyễn Thị Nghĩa: đoạn còn lại (thửa 33, 218, tờ bản đồ 12)13.0001,1 
2.14Nguyễn Văn Trỗi: Từ đầu đường (Khu Hòa Bình) đến đường Lên nhà thờ Tin Lành và hết khách sạn Á Đông (đến thửa 293 (tờ bản đồ 03) và thửa số 46 (tờ bản đồ số 13)27.2001,3 
2.15Nguyễn Văn Trỗi: Đoạn còn lại (thửa 46 tờ bản đồ 13 và thửa số 432 tờ 10) đến thửa 392 tờ bản đồ 6 và thửa 58 tờ 1023.0001,3 
2.16Phan Đình Phùng: Từ ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 Trương Công Định (thửa 233, 270, tờ 13) đến hết nhà 271, nhà 210 Phan Đình Phùng (thửa 348 tờ bản đồ 6 và thửa 34 tờ 10)32.8001,5 
2.17Phan Đình Phùng: Từ giáp nhà 271, nhà 210 (thửa 346 tờ bản đồ 6 và thửa số 32 tờ bản đồ số 10) đến La Sơn Phu Tử (thửa 35 tờ 17 và thửa 1 tờ bản đồ 3)25.6001,5 
2.18Thông Thiên Học: Từ Bùi Thị Xuân (thửa 533 tờ 21 và thửa 221 tờ 2) đến hết cổng Tỉnh Đội (nhà số 9, nhà số 36 (số cũ 2), đường nhánh) (thửa 87 và thửa 117 tờ bản đồ 2)16.0001,3 
2.19Thông Thiên Học: Đoạn còn lại (thửa 84, 116, tờ bản đồ 2) đến thửa 144, 192, tờ bản đồ 114.0001,1 
2.20Hẻm tập thể bưu điện: Từ giáp đường Bùi Thị Xuân, Thông Thiên Học (Thửa 221, 202 tờ bản đồ 2) đến hết thửa gốc 196 tờ 211.0001,1 
2.21Tô Ngọc Vân: Từ hết nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là giáp phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng) thửa 156 tờ 13 đến cuối đường (thửa 10 tờ 3)7.0001,3 
2.22Võ Thị Sáu: Trọn đường9.0001,2 
2.23Xô Viết Nghệ Tĩnh: Từ Phan Đình Phùng (thửa 35 tờ 17 và thửa 584 tờ 30, p7) đến ngã ba Xô Viết Nghệ Tĩnh-Nguyễn Công Trứ (hết thửa 1 tờ bản đồ 17)16.0001,1 
2.24Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng – Nguyễn Văn Trỗi:24.0001,1 
2.25Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng – Nguyễn Công Trứ:   
2.25.1Quy hoạch có lộ giới 10m14.0001,1 
2.25.2Quy hoạch có lộ giới 6m11.0001,2 
2.26Khu quy hoạch: Công viên Văn hóa và Đô thị -Đường nội bộ quy hoạch:16.0001,5 
2.27Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng- Hai Bà Trưng:   
2.27.1Đường quy hoạch có lộ giới 10m21.0001,1 
2.27.2Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m)19.0001,1 
2.27.3Đường quy hoạch có lộ giới 5m (mặt đường 3m)17.0001,1 
2.27.4Đường quy hoạch có lộ giới 3m (mặt đường 3m)13.0001,1 
3PHƯỜNG 3   
3.1An Bình: Trọn đường6.0001,7 
3.2Ba Tháng Tư: Trọn đường22.4501,4 
3.3Bà Triệu: Trọn đường22.4001,3 
3.4Chu Văn An: Trọn đường17.0001,1 
3.5Đặng Thái Thân: Trọn đường8.0001,3 
3.6Đèo Prenn: Từ ngã ba đường Ba tháng Tư – Đống Đa đến ngã ba Mimosa – Prenn2.0001,5 
3.7Đèo Prenn: Từ ngã ba Mimosa – Prenn đến Cầu Prenn3.0001,5 
3.8Đống Đa   
3.8.1Đống Đa: Từ đầu đường Ba Tháng Tư đi vào (từ thửa 171 tờ bản đồ 29 và thửa 124 tờ bản đồ 29) đến hết đài phát sóng (nhà số 82, nhà số 10) thửa 160, 410 tờ bản đồ 2913.0001,3 
3.8.2Đống Đa: Từ đầu đường Ba Tháng Tư đi vào (thửa 171 tờ bản đồ 29) đến ga cáp treo (thửa 243 tờ bản đồ 29)13.0001,2 
3.8.3Đống Đa: Đoạn còn lại (thửa 477 tờ bản đồ 29 và thửa 164 tờ bản đồ 29) đến thửa 48 tờ bản đồ 18 và thửa 45 tờ bản đồ 1710.0001,3 
3.9Hà Huy Tập: Từ Trần Phú (thửa 68, 69 tờ bản đồ số 05) đến tu viện Đa Minh, nhà khách số 5 khách sạn Thành An (đến thửa 146, 135 tờ bản đồ 10)22.0001,1 
3.10Hà Huy Tập: Đoạn còn lại (từ thửa 246, 35 tờ bản đồ 10) đến hết thửa 32, 52 tờ bản đồ 1811.0001,1 
3.11Hồ Tùng Mậu: Trọn đường20.8001,3 
3.12Hẻm 1 Hồ Tùng Mậu (sau lưng bưu điện): Từ Hồ Tùng Mậu từ thửa 95, 87 tờ bản đồ 06 đến Cơm Niêu Như Ngọc thửa 67, 95 tờ bản đồ 0614.4001,4 
3.13Hẻm 31 Hồ Tùng Mậu (Giáp công viên Xuân Hương): Từ Hồ Tùng Mậu từ thửa 2 tờ bản đồ 05, 01 tờ bản đồ 19 đến cà phê Nhật Nguyên thửa 04 tờ bản đồ 0216.8001,3 
3.14Lê Đại Hành: Từ Trần Quốc Toản đến Trần Phú33.9681,3 
3.15Hẻm Lê Đại Hành (thung lũng Kim Khuê): Từ Lê Đại Hành từ thửa 3, 8 tờ bản đồ 02 đến nhà số 47C Hồ Tùng Mậu (thửa 28, tờ 6)26.4001,3 
3.16Lương Thế Vinh: Từ Hà Huy Tập thửa 135, 153 tờ bản đồ 10 đến hết trường Lê Quý Đôn (thửa 33 tờ bản đồ 45, thửa 93 tờ bản đồ 14)9.0001,2 
3.17Nhà Chung: Từ Trần Phú (từ thửa 98, 96 tờ bản đồ 06) đến UBND Phường 3, nhà số 23 (hết thửa 66, và hết thửa 73 tờ bản đồ số 9)23.0001,4 
3.18Nhà Chung: Đoạn còn lại từ thửa 79, 85 tờ bản đồ 9 đến chợ Xuân An thửa 96, 111 tờ bản đồ 913.5001,1 
3.19Phạm Ngũ Lão: Trọn đường33.5001,1 
3.20Tô Hiến Thành: Trọn đường9.0001,8 
3.21Đường nhánh vòng công ty cổ phần vận tải ô tô Lâm Đồng, đường Tô Hiến Thành (khu A, khu B, khu C):8.0001,3 
3.22Đường nội bộ khu E khu quy hoạch Tô Hiến Thành:7.0001,3 
3.23Trần Hưng Đạo: Từ Trần Phú (từ thửa 87 tờ bản đồ 5, thửa 86 tờ bản đồ 4 đến hết Đài phát thanh truyền hình Lâm Đồng (thửa 14 tờ 12 và thửa 25 tờ bản đồ 3)25.6001,3 
3.24Nhánh số 02 Trần Hưng Đạo: Từ Hội đồng nhân tỉnh (thửa 87, 68 tờ bản đồ 5) đến cuối đường (thửa 18 tờ bản đồ 20)17.2001,3 
3.25Trần Phú: Từ Trần Hưng Đạo (từ thửa 1 khách sạn Palace và thửa 69 tờ bản đồ 5) đến hết Công ty cổ phần Địa ốc Đà Lạt (thửa số 208, 204, tờ bản đồ 7)30.4001,3 
3.26Hẻm 21 Trần Phú (giáp Công ty cổ phần Địa ốc Đà Lạt): Từ Trần Phú (thửa 208 và thửa 206 tờ bản đồ 7) đến thửa 29,44 tờ số 823.2001,3 
3.27Trần Quốc Toản: Trọn đường22.0001,1 
3.28Trần Thánh Tông: Trọn đường3.0001,5 
3.29Trúc Lâm Yên Tử: Trọn đường2.0001,5 
3.30Khu du lịch hồ Tuyền Lâm – Nhánh trái: Từ Trúc Lâm Yên Tử đến dự án Đá Tiên – công ty cổ phần Phương Nam4.0001,3 
4PHƯỜNG 4   
4.1An Sơn: Từ đầu đường thửa 12 tờ 23 và thửa 13 tờ bản đồ 23 đến ngã ba đường An Sơn (thửa 131, 222 tờ 5)11.0001,6 
4.2An Sơn (đoạn còn lại): Từ ngã ba đường An Sơn (thửa 131, 222 tờ 5) đến khu quy hoạch An Sơn9.0001,6 
4.3Đường nhánh An Sơn: Từ ngã ba đường An Sơn (thửa 223, 222 tờ 5) đến vào khoảng 300 m (hết thửa số 383 và 384, tờ bản đồ 5)3.0001,5 
4.4Ba Tháng Hai: Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ (đầu đường Lê Quý Đôn) (từ thửa 16 tờ 45 và thửa 111 tờ bản đồ 10) đến Hoàng Văn Thụ (hết khách sạn Đà Lạt-Sài Gòn) (thửa 196 và 117 tờ 46)40.0001,3 
4.5Bà Triệu: Trọn đường22.4001,3 
4.6Đào Duy Từ: Từ Trần Phú (thửa 10, 9 tờ 54) đến hết nhà số 28 và 1/3 (thửa 63, 150 tờ 55)15.2001,3 
4.7Đào Duy Từ: Từ giáp nhà số 28 và 1/3 (thửa 63, 150 tờ 55) đến cầu nhỏ (thửa 19, 36 tờ 60)7.2001,7 
4.8Đoàn Thị Điểm: Trọn đường22.4001,3 
4.9Đồng Tâm: Trọn đường7.0001,8 
4.10Hoàng Văn Thụ: Từ Đường 3 tháng 2 đến Huyền Trân Công Chúa16.0001,1 
4.11Hẻm 04 Hoàng Văn Thụ (sau lưng khách sạn Sài Gòn): Từ thửa 196, 194, tờ bản đồ 46 đến thửa 182 tờ bản đồ số 4613.0001,1 
4.12Huyền Trân Công Chúa: Từ Hoàng Văn Thụ (thửa 42 tờ 19 thửa 98 tờ 47) đến hết trường Dân Tộc Nội Trú (đầu đường Đa Minh), nhà số 17 (thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bản đồ 49)11.0001,1 
4.13Huyền Trân Công Chúa: Đoạn còn lại8.0001,6 
4.14Huỳnh Thúc Kháng: Trọn đường15.0001,1 
4.15Lê Hồng Phong: Trọn đường17.0001,3 
4.16Mạc Đỉnh Chi: Từ đường 3 tháng 2 (thửa 136 tờ 46 và thửa 75 tờ 46) đến vào 200 mét, hết nhà số 25, nhà số 10 (thửa 127, 152 tờ 46)17.0001,1 
4.17Mạc Đỉnh Chi: Đoạn còn lại sau thửa 127, 152 tờ 46) đến khu quy hoạch Mạc Đỉnh Chi14.0001,1 
4.18Khu quy hoạch Mạc Đỉnh Chi:   
4.18.1Đường quy hoạch có lộ giới 12m17.0001,1 
4.18.2Đường quy hoạch có lộ giới 8m13.5001,5 
4.19Ngô Thì Nhậm: Trọn đường5.0001,9 
4.20Ngô Thì Sỹ: Từ đầu đường (thửa 80 tờ 37 và thửa 19 tờ 3) đến nhà 27E/1 (nhà ông Hoàng Trọng Huấn) thửa 65 tờ 42 và thửa 181 tờ bản đồ 26.5001,8 
4.21Ngô Thì Sỹ: Đoạn còn lại thửa 63 tờ 42 và thửa 180 tờ bản đồ 2 đến thửa 60 tờ bản đồ 2, 61 tờ bản đồ 424.5001,3 
4.22Nguyễn Trung Trực: Trọn đường7.0001,8 
4.23Nguyễn Viết Xuân: Trọn đường10.5001,1 
4.24Pasteur: Trọn đường15.0001,6 
4.25Quanh trường Cao Đẳng Nghề: Trọn đường9.6001,4 
4.26Quanh Hồ Hạt Đậu: Từ Trần Phú (thửa 14 tờ 38) đến Trần Lê thửa 3 tờ 3829.6001,3 
4.27Quanh khu Hành Chính tập trung: Từ Trần Phú thửa 20 tờ 38 đến ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu thửa 74 tờ 5323.2001,3 
4.28Quanh khu Hành chính tập trung: Từ ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu thửa 74 tờ 53 đến Đoàn Thị Điểm (thửa 70 tờ 53)22.4001,3 
4.29Thiện Mỹ: Trọn đường7.0001,2 
4.30Thiện Ý: Trọn đường7.0001,6 
4.31Trần Lê: Trọn đường32.0001,3 
4.32Trần Phú: Từ giáp Công ty cổ phần Địa Ốc Đà Lạt (thửa 204, thửa 208 tờ 7) đến ngã 4 vòng xoay Hoàng Văn Thụ-Trần Lê29.6001,3 
4.33Hẻm 25 Trần Phú (giáp trường cao đẳng Kinh Tế Lâm Đồng): Từ Trần Phú (Thửa 1 và thửa 3 tờ 56) đến cổng sau khách sạn Sami (đến hết thửa 4 tờ 56)22.4001,3 
4.34Trần Thánh Tông: Từ thửa 32, tờ bản đồ số 31, phường 3 đến Thiền Viện Trúc Lâm (đầu thửa 8, tờ bản đồ số 12, phường 4 và thửa 53, tờ bản đồ số 31, phường 3)3.0001,5 
4.35Triệu Việt Vương: Từ Lê Hồng Phong (thửa 19 tờ 3 thửa 38 tờ 41) đến Dinh III, nhà số 8, nhà số 3 (hết thửa 73 tờ 40 và hết thửa 150 tờ 3)15.0001,3 
4.36Triệu Việt Vương: Từ Dinh III, nhà số 8, nhà số 3 (sau thửa 73 tờ 40 và sau thửa 150 tờ 3) đến An Sơn (thửa 12, 13 tờ 23)12.0001,5 
4.37Triệu Việt Vương: Đoạn còn lại (sau thửa 12, 13 tờ 23) đến thửa 10, 21 tờ 3110.0001,1 
4.38Khu du lịch hồ Tuyền Lâm: Đường chính nhánh phải (đoạn đường đã được trải nhựa) từ Trần Thánh Tông, thửa 32,tờ bản đồ 31 đến công ty Cổ phần Sao Đà Lạt4.0001,3 
4.39Khu quy hoạch dân cư An Sơn   
4.39.1Đường quy hoạch có lộ giới 16 m8.1001,7 
4.39.2Đường quy hoạch có lộ giới 10 m6.5001,7 
4.39.3Đường quy hoạch có lộ giới 5 m5.0001,2 
4.40Đường khu quy hoạch: C5 Nguyễn Trung Trực6.5001,2 
4.41Đường nội bộ khu quy hoạch Bà Triệu19.5001,1 
5PHƯỜNG 5   
5.1An Tôn: Trọn đường5.0001,2 
5.2Cam Ly: Từ Ngã 3 Tà Nung (ĐT 725) thửa 44, 76 tờ 10 đến cầu Cam Ly5.0001,2 
5.3Dã Tượng: Trọn đường5.0001,7 
5.4Gio An: Trọn đường6.0001,7 
5.5Đa Minh: Trọn đường4.0001,8 
5.6Đường vào Tà Nung: Từ ngã ba Tà Nung thửa 44, 76 tờ 10 đến ngã ba đường vào ban quản lý rừng Tà Nung2.0001,5 
5.7Đường vào Tà Nung: Từ ngã ba đường vào ban quản lý rừng Tà Nung đến cuối đèo Tà Nung1.0002,0 
5.8Hàn Thuyên: Trọn đường, từ thửa 23, tờ 19 đến thửa 154 tờ 266.0001,2 
5.9Hải Thượng: Từ đầu Ba tháng Hai đến Tô Ngọc Vân32.0001,1 
5.10Hải Thượng: Đoạn còn lại thửa 142 tờ 24 đến thửa 109 tờ 33.25.6001,2 
5.11Hoàng Diệu: Từ Hải Thượng đến Yagout19.0001,5 
5.12Hoàng Diệu: Từ Yagout đến ngã ba Ma Trang Sơn (thửa 25, 250 tờ 27)11.0001,5 
5.13Hoàng Diệu: Từ ngã ba Ma Trang Sơn (sau thửa 25, 250 tờ 27) đến Lê Lai8.0001,5 
5.14Hoàng Văn Thụ: Từ Huyền Trân Công Chúa đến hết thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 0213.0001,1 
5.15Hoàng Văn Thụ: Từ giáp thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02 đến Đến hết ngã ba Tà Nung10.0001,5 
5.16Huyền Trân Công Chúa: Từ Hoàng Văn Thụ đến hết Trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa Minh), nhà số 17 thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bản đồ 4911.0001,1 
5.17Huyền Trân Công Chúa: Đoạn còn lại (sau thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bản đồ 49 đến thửa 49 tờ 2)8.0001,2 
5.18Lê Lai: Trọn đường7.0001,2 
5.19Lê Quý Đôn: Trọn đường14.4001,4 
5.20Lê Thánh Tôn: Từ đầu đường đến Dã Tượng7.0001,2 
5.21Ma Trang Sơn: Trọn đường5.0001,6 
5.22Mẫu Tâm: Trọn đường6.5001,5 
5.23Ngô Huy Diễn: Trọn đường8.0001,2 
5.24Nguyễn Khuyến: Trọn đường7.2001,2 
5.25Nguyễn Đình Quân: Trọn đường6.0001,6 
5.26Nguyễn Thị Định: Trọn đường9.6001,4 
5.27Nguyễn Thượng Hiền: Trọn đường6.5001,2 
5.28Thánh Tâm: Trọn đường4.0001,3 
5.29Tô Ngọc Vân: Từ Cầu Lê Quý Đôn đến cầu Hải Thượng7.5001,2 
5.30Trần Bình Trọng: Từ đầu đường đến ngã ba Hàn Thuyên thửa 154 tờ 26 và thửa 10 tờ 269.0001,6 
5.31Trần Bình Trọng: Từ ngã ba Hàn Thuyên (Đoạn còn lại) đến Lê Lai8.0001,2 
5.32Trần Nhật Duật: Trọn đường7.2001,2 
5.33Trần Văn Côi: Trọn đường2.0001,5 
5.34Y Dinh: Trọn đường3.2001,6 
5.35Yagout: Trọn đường4.8001,5 
5.36Yết Kiêu: Trọn đường4.0001,8 
5.37Khu quy hoạch: Hàn Thuyên   
5.37.1Đường quy hoạch có lộ giới 12m5.0001,2 
5.37.2Đường quy hoạch có lộ giới 8m4.0001,5 
5.38Khu quy hoạch: Hoàng Diệu   
5.38.1Đường quy hoạch có lộ giới 12m9.5001,1 
5.38.2Đường quy hoạch có lộ giới 8m7.5001,2 
5.38.3Đường quy hoạch có lộ giới 6m6.5001,2 
5.39Khu quy hoạch Nguyễn Khuyến   
5.39.1Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m)4.0001,5 
5.39.2Đường quy hoạch có lộ giới 4m (mặt đường 4m)3.0001,7 
6PHƯỜNG 6   
6.1Dã Tượng: Trọn đường5.0001,2 
6.2Hai Bà Trưng: Từ Hải Thượng đến Tản Đà26.4001,3 
6.3Hai Bà Trưng: Từ Tản Đà đến La Sơn Phu Tử20.0001,6 
6.4Hai Bà Trưng: Đoạn còn lại14.0001,2 
6.5Hẻm số 3 Hai Bà Trưng: Từ Hai Bà Trưng (thửa 75, 73 tờ 24) đến cuối đường16.8001,3 
6.6Hải Thượng: Từ cầu Hải Thượng đến cuối đường25.6001,2 
6.7Hẻm 56 Hải Thượng: Từ Hải Thượng thửa 94 tờ 24 và thửa 11 tờ 24 đến cuối đường14.0001,1 
6.8Kim Đồng: Trọn đường6.5001,7 
6.9La Sơn Phu Tử: Trọn đường16.0001,6 
6.10Lê Thánh Tôn: Từ đầu đường đến Dã Tượng7.0001,2 
6.11Lê Thánh Tôn: Đoạn còn lại (đường cụt) thửa 159, 161 tờ 54.8001,5 
6.12Mai Hắc Đế: Trọn đường7.2001,7 
6.13Ngô Quyền: Từ đầu đường đến hết nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) thửa 107 tờ 11 và thửa 74 tờ 118.8001,8 
6.14Ngô Quyền: Từ giáp nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) sau thửa 107 tờ 11 và thửa 74 tờ 11 đến cuối đường8.0001,8 
6.15Đường quanh trường Lam Sơn: Từ Ngô Quyền đến Ngô Quyền5.6001,4 
6.16Nguyễn An Ninh: Trọn đường4.8001,9 
6.17Phạm Ngọc Thạch: Từ Hải Thượng đến Trung tâm y tế dự phòng thửa 371 tờ 2216.5001,1 
6.18Phạm Ngọc Thạch: Từ Trung tâm y tế dự phòng đến đầu đường Thi Sách12.0001,4 
6.19Phạm Ngọc Thạch: Đoạn còn lại9.0001,2 
6.20Phan Đình Giót: Trọn đường4.0001,5 
6.21Tản Đà: Trọn đường14.4001,4 
6.22Thi Sách: Trọn đường8.0001,8 
6.23Tô Vĩnh Diện: Trọn đường6.4001,4 
6.24Yết Kiêu: Trọn đường4.8001,3 
6.25Khu quy hoạch Bạch Đằng -Ngô Quyền – Phường 65.6002,0 
7PHƯỜNG 7   
7.1Ankroet: Trọn đường3.2001,6 
7.2Hẻm Hố Hồng2.4001,7 
7.3Bạch Đằng: Trọn đường7.2001,8 
7.4Cam Ly: Từ Cầu Cam Ly đến ngã 3 Ankoret4.0001,5 
7.5Cao Bá Quát: Trọn đường4.0001,5 
7.6Cao Thắng: Trọn đường3.2001,8 
7.7Châu Văn Liêm: Trọn đường3.2001,5 
7.8Hẻm Đất Mới 2:Từ Châu Văn Liêm đến cuối đường   
7.9Từ giáp đường Châu Văn Liêm đến hết nghĩa trang Thánh Mẫu2.0001,5 
7.10Từ hết nghĩa trang Thánh Mẫu đến cuối đường2.5001,6 
7.11Công Chúa Ngọc Hân: Trọn đường3.5001,4 
7.12Đa Phú: Trọn đường4.0001,8 
7.13ĐanKia: Từ ngã ba Ankoret – Xô Viết Nghệ Tĩnh thửa 407 tờ 21 và thửa 139 tờ 21 đến Cầu Lạc Dương (thửa 6, 9 tờ 1)4.8002,3 
7.14Hẻm 50-51 cũ: Từ (thửa 18,8 tờ l) đến (thửa 194 và thửa l68A, tờ 1)4.0001,5 
7.15Hẻm Tây Thuận: Từ (thửa 350,352 tờ 9) đến (thửa 226, 297 tờ 9)4.0001,5 
7.16Đinh Công Tráng: Trọn đường4.0001,8 
7.17Đường Thôn Măng Ling: Từ điểm nối Ankroet (thửa 87 tờ 15) đến hết (thửa số 36,14 tờ bản đồ tờ 18 )3.0001,8 
7.18Đường nhánh vòng thôn Măng Ling: Từ (thửa số 19,20 tờ bản đồ số 18) đến (thửa số 36,261 tờ bản đồ 18)3.0001,5 
7.19Kim Thạch: Trọn đường3.0001,4 
7.20Lê Thị Riêng: Trọn đường3.0001,4 
7.21Nguyễn Hoàng: Trọn đường3.0001,7 
7.22Nguyên Phi Ỷ Lan: Trọn đường3.2001,6 
7.23Nguyễn Siêu:Từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến ngã ba Bạch Đằng (đến thửa 546, 610 tờ 24)5.0001,4 
7.24Nguyễn Siêu:Từ ngã ba Bạch Đằng (từ thửa 546, 610 tờ 24) đến cuối đường4.8001,8 
7.25Tô Hiệu:Từ Thánh Mẫu đến ngã ba nhánh ra Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 674,691 tờ 23)5.0001,4 
7.26Tô Vĩnh Diện: Trọn đường7.5001,2 
7.27Thánh Mẫu: Từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến ngã ba Châu Văn Liêm (hết thửa 873, 890 tờ 22)5.0001,2 
7.28Thánh Mẫu: Đoạn còn lại (thửa 432 và sau thửa 890 tờ 22, p8) đến (thửa 9 tờ 7, p8 và thửa 920 tờ 8, p8)4.0001,5 
7.29Xô Viết Nghệ Tĩnh: Từ cuối đường (Phan Đình Phùng) (thửa 35 tờ 17 và thửa 584 tờ 30, p7) đến ngã ba Cao Bá Quát (hết thửa 568, 574 tờ 23)14.5001,3 
7.30Xô Viết Nghệ Tĩnh: Từ ngã ba Cao Bá Quát (từ thửa 474,575 tờ 23) đến Lê Thị Riêng14.5001,1 
7.31Xô Viết Nghệ Tĩnh: Từ Lê Thị Riêng đến cuối đường8.0001,4 
8PHƯỜNG 8   
8.1Bùi Thị Xuân: Từ ngã ba Thông Thiên Học (nhà 79) thửa 533 tờ 21 đến cuối đường (Ngã năm Đại học) thửa 353 tờ 2124.8001,5 
8.2Cách Mạng Tháng Tám: Trọn đường4.5001,6 
8.3Cù Chính Lan: Trọn Đường4.0001,5 
8.4Hẻm Cù Chính Lan: Từ Cù Chính Lan (thửa 533, 534 tờ 9) đến (thửa 100, 148 tờ 9)3.2001,6 
8.5Lý Nam Đế: Từ Đường Nguyễn Công Trứ đến ngã ba Chùa Linh Giác (đến nhà số 105) đến thửa 173, 622 tờ 16)7.2001,6 
8.6Lý Nam Đế: Đoạn còn lại (từ Nhà số 105) từ thửa 173, 622 tờ 16 đến Phù Đổng Thiên Vương7.5001,3 
8.7Hẻm làng hoa Hà Đông (quanh trường tiểu học Phù Đổng): Từ Lý Nam Đế (Thửa 979, 993 tờ 16) đến (thửa 1126 tờ 16, 992 tờ 15)4.8001,5 
8.8Mai Anh Đào: Trọn đường8.0001,7 
8.9Hẻm Mai Anh Đào: Từ Mai Anh Đào (Thửa 266, 771 tờ 8) đến (thửa 349, 264 tờ 8)6.4001,6 
8.10Mai Xuân Thưởng: Trọn đường3.2001,7 
8.11Ngô Tất Tố: Từ lò mứt Kiều Giang (Ngã ba Mai Anh Đào) (thửa 270, 269 tờ 8) đến nhà số 277 Ngô Tất Tố (Ngã ba nhà thờ Đa Thiện) (hết thửa 667 tờ 8 và thửa 506 tờ 9)3.5001,7 
8.12Ngô Tất Tố: Đoạn còn lại (sau thửa 667 tờ 8 và thửa 506 tờ 9) đến cuối đường3.0001,4 
8.13Hẻm Ngô Tất Tố: Từ Ngô Tất Tố (thửa 667, 1102 tờ 8) đến thửa 578 tờ 8 và thửa 214 tờ 13)1.6002,0 
8.14Nguyễn Công Trứ: Từ ngã năm Đại Học đến ngã ba Lý Nam Đế18.4001,4 
8.15Nguyễn Công Trứ: Đoạn còn lại16.5001,1 
8.16Nguyễn Hữu Cảnh: Trọn đường6.0001,2 
8.17Nguyên Tử Lực: Trọn đường7.0001,8 
8.17.1Hẻm Nguyên Tử Lực (Đối diện nhà thờ Thiện Lâm): Từ Nguyên Tử Lực (thửa 958, 626 tờ 17) đến (thửa 644, 962 tờ 17)4.0001,8 
8.18Hẻm Nguyên Tử Lực (gần viện nghiên cứu Hạt Nhân): Từ Nguyên Tử Lực (thửa 858, 857 tờ 17) đến (thửa 935, 939 tờ 17)   
8.18.1Từ 0 vào sâu 300 m : Từ (thửa 857,858 tờ bản đồ số17) đến hết (thửa 876,880 tờ bản đồ số 17)4.8001,5 
8.18.2Từ trên 300m : Từ (thửa 876,880 tờ bản đồ số17) đến hết (thửa 935,939 tờ bản đồ số 17)4.0001,5 
8.19Hẻm Nguyên Tử Lực (thông qua đường Trần Đại Nghĩa): Từ Nguyên Tử Lực (thửa 618, 1231 tờ 9) đến (thửa 630, 529 tờ 9)4.8001,5 
8.20Phù Đổng Thiên Vương: Từ Ngã năm Đại học đến đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh (cũ là cổng xí nghiệp may xuất khẩu nhà số 237) đến (thửa 513 tờ 13 thửa 720 tờ 13)26.4001,6 
8.21Phù Đổng Thiên Vương: Đoạn còn lại13.5001,5 
8.22Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách Trung tâm Ứng dụng Khoa học Kỹ thuật khoảng 50m): Từ Phù Đổng Thiên Vương (thửa 801 tờ 8, 94 tờ 13) đến (thửa 465, 479 tờ 8)8.8001,4 
8.23Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách Trung tâm Bảo trợ Xã hội khoảng 60m): Từ Phù Đổng Thiên Vương (thửa 931, 928 tờ 13) đến (thửa 79, 80 tờ 13)8.8001,4 
8.24Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (giáp nhà hàng Tâm Đắc): Từ Phù Đổng Thiên Vương (thửa 461 tờ 8 thửa 149 tờ 8) đến (thửa 440, 462 tờ 8)8.8001,4 
8.25Tô Hiệu: Trọn đường4.8001,5 
8.26Tôn Thất Tùng: Trọn đường4.0001,8 
8.27Trần Anh Tông: Trọn đường5.6001,6 
8.28Trần Khánh Dư: Từ Phù Đổng Thiên Vương (thửa 1046 tờ 16 và thửa 37 tờ 21) đến vào đến nhà 42, đến hết hội trường khu phố Nghệ Tĩnh (thửa 48 tờ 21 và thửa 1064B tờ 16)11.2001,4 
8.29Trần Khánh Dư: Đoạn còn lại đến (kể cả đoạn nối dài đến Lý Nam Đế)8.0001,5 
8.30Trần Đại Nghĩa: Trọn đường4.0001,7 
8.31Trần Nhân Tông: Trọn đường12.0001,3 
8.32Hẻm Trần Nhân Tông (đường vào khu Đồi trà): Từ Trần Nhân Tông (thửa 609 tờ 21 – Đại học Đà Lạt) đến (thửa 561 tờ 21)   
8.32.1Từ 0-300 m: Từ (thửa 609 tờ bản đồ số 21) đến hết (thửa 734,596 tờ bản đồ số 21)8.8001,4 
8.32.2Từ trên 300 m: Từ (thửa 596 tờ bản đồ số 21) đến hết (thửa 561 tờ bản đồ số 21)7.2001,5 
8.33Trần Quang Khải: Trọn đường5.6001,8 
8.34Vạn Hạnh: Trọn đường10.4001,6 
8.35Hẻm vào chùa Vạn Hạnh: Từ Vạn Hạnh (thửa 1154, 1168 tờ 16) đến cổng chùa Vạn Hạnh4.8001,5 
8.36Hẻm Vạn Hạnh 1: Từ Vạn Hạnh (thửa 271, 1178 tờ 16) đến (thửa 248, 1162 tờ 16)4.8001,5 
8.37Hẻm Vạn Hạnh 2: Từ Vạn Hạnh (thửa 261, 1791 tờ 16) đến (thửa 785, 785B tờ 13)4.8001,5 
8.38Vạn Kiếp: Trọn đường4.8001,5 
8.39Võ Trường Toản: Từ đầu đường đến giáp hồ Trường Đại học Đà Lạt hết (thửa 864, 922 tờ 16)5.0002 
8.40Võ Trường Toản: Đoạn còn lại4.8002 
8.41Hẻm Võ Trường Toản (Miếu đỏ): Từ Võ Trường Toản (thửa 620, 998 và 618, 617 tờ 17) đến (thửa 829, 827A tờ 17)4.0001,5 
8.42Vòng Lâm Viên   
8.42.1Đoạn còn lại (đường đất)2.0001,5 
8.42.2Đoạn mặt đường trải đá cấp phối2.5001,6 
8.42.3Đoạn mặt đường trải nhựa3.0001,4 
8.43Hẻm Vòng Lâm Viên: Từ Vòng Lâm Viên (thửa 94, 93 tờ 9) đến (thửa 316, 311 tờ 9)2.0001,5 
8.44Xô Viết Nghệ Tĩnh: Từ ngã ba Nguyễn Công Trứ – Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 1 tờ 17 và thửa 1 tờ 22) đến Vạn Kiếp11.2001,4 
8.45Khu quy hoạch: Đồi Công Đoàn – Phường 86.4002,0 
8.46Khu quy hoạch Nguyên Tử Lực – Trần Anh Tông   
8.46.1Đường quy hoạch lộ giới 8m7.0001,7 
8.46.2Đường quy hoạch lộ giới 12m8.0001,2 
8.46.3Đường quy hoạch lộ giới 5m5.5001,3 
8.47Đường nội bộ khu quy hoạch Đông Tĩnh:6.5001,2 
8.48Khu B đại học Đà Lạt: Từ Lý Nam Đế đến hết khu quy hoạch đã được đầu tư đường nhựa8.0001,2 
9PHƯỜNG 9   
9.1Chi Lăng: Trọn đường12.8001,7 
9.2Hẻm Chi Lăng: Từ Chi Lăng (thửa 13, 24 tờ 13) đến Cổng Học viện Lục quân9.8001,3 
9.3Cô Bắc: Trọn đường9.0001,2 
9.4Cô Giang: Trọn đường9.0001,2 
9.5Hẻm Cô Giang: Từ Cô Giang đến nhà số 3B/1 (thửa 67, 301 tờ 22)8.0001,2 
9.6Hồ Xuân Hương: Từ Chi Lăng đến đập Hồ Than Thở8.5001,6 
9.7Hồ Xuân Hương: Đoạn còn lại5.0001,2 
9.8Hùng Vương: Từ Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) đến chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 8412.8001,4 
9.9Kí Con: Trọn đường7.2001,4 
9.10Lữ Gia: Từ Nguyễn Đình Chiểu đến ngã ba Kho Sách8.0001,6 
9.11Lữ Gia (nhánh 1): Từ ngã ba xưởng đũa cũ đến vòng quanh đến ngã ba (vòng xuyến Sài Gòn Síp)4.0001,5 
9.12Lữ Gia (nhánh 2): Từ ngã ba Kho Sách đến hết đường4.0001,8 
9.13Lý Thường Kiệt: Trọn đường3.2001,6 
9.14Mê Linh: Trọn đường5.6001,9 
9.15Mê Linh (Đường nhánh): Trọn đường nhánh Khu X92 và Khu D4.0001,5 
9.16Hẻm Mê Linh: Từ Mê Linh đến Lý Thường Kiệt3.2001,6 
9.17Ngô Văn Sở: Từ Khu Chi Lăng đến Nhà Thờ4.5001,6 
9.18Ngô Văn Sở: Đoạn còn lại4.0001,5 
9.19Nguyễn Du: Trọn đường8.0001,6 
9.20Nguyễn Đình Chiểu: Trọn đường10.0001,6 
9.21Hẻm Nguyễn Đình Chiểu: Từ Nguyễn Đình Chiểu (nhà số 20A) (thửa 111, 112 tờ 20) đến Nguyễn Đình Chiểu (chùa Trúc Lâm) thửa 98 tờ 205.0001,6 
9.22Nguyễn Trãi: Từ đầu đường YerSin đến Ga Đà Lạt12.0001,3 
9.23Nguyễn Trãi: Đoạn còn lại9.6001,4 
9.24Phan Chu Trinh: Trọn đường14.4001,7 
9.25Phó Đức Chính: Trọn đường7.2001,4 
9.26Quang Trung: Trọn đường15.2001,3 
9.27Sương Nguyệt Ánh: Trọn đường8.0001,5 
9.28Hẻm Sương Nguyệt Ánh: Từ Sương Nguyệt Ánh thửa 124, 233 tờ 20 đến cuối đường (thửa 62, 69 tờ 20)5.6001,4 
9.29Tương Phố: Trọn đường7.2001,4 
9.30Trần Quý Cáp: Trọn đường14.4001,5 
9.31Hẻm 01 Trần Quý Cáp: Từ Trần Quý Cáp đến cuối đường8.8001,4 
9.32Trần Thái Tông: Từ đầu đường đến khe suối nhỏ4.0001,5 
9.33Trạng Trình: Trọn đường5.0001,6 
9.34Trương Văn Hoàn: Trọn đường3.2001,6 
9.35Yersin (thống nhất cũ): Từ Cổng Trường Cao đẳng sư phạm Đà Lạt đến Nguyễn Đình Chiểu5.6001,7 
9.36Khu quy hoạch: Xí nghiệp 92   
9.36.1Đường quy hoạch có lộ giới 9m4.0001,8 
9.36.2Đường quy hoạch có lộ giới 8m và 7.5m3.2001,4 
9.37Khu quy hoạch dân cư Yersin   
9.37.1Đường quy hoạch có lộ giới 9m9.6001,4 
9.37.2Đường quy hoạch có lộ giới 7m8.0001,4 
10PHƯỜNG 10   
10.1Hoàng Hoa Thám: Từ đầu đường đến Chùa Linh Phong5.6001,8 
10.2Hoàng Hoa Thám: Đoạn còn lại4.0001,5 
10.3Hùng Vương: Từ Sở Điện Lực Lâm Đồng (thửa 167 tờ 3, 262 tờ 22) đến Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32)15.2001,3 
10.4Khởi Nghĩa Bắc Sơn: Trọn đường8.0001,5 
10.5Khe sanh: Từ Hùng Vương đến Chùa Tàu6.4001,4 
10.6Hẻm số 5 Khe Sanh: Từ Khe Sanh (thửa 160, 114 tờ 8) đến ngã ba (thửa 181, 66 tờ 8)4.0001,5 
10.7Hẻm số 11 Khe Sanh (đường vào chung cư Khe Sanh): Từ Khe Sanh (thửa 157, 159 tờ 8) đến chung cư Khe Sanh4.0001,5 
10.8Lê Văn Tám: Trọn đường5.6001,6 
10.9MiMoSa: Từ Chùa Tàu đến ngã ba Mimosa – Prenn3.0001,4 
10.10Đường vào bệnh viện Hoàn Mỹ : Từ Mimoza đến cổng bệnh viện Hoàn Mỹ2.4001,7 
10.11Nguyễn Trãi: Từ đầu đường YerSin đến Ga Đà Lạt12.0001,3 
10.12Nguyễn Trãi: Đoạn còn lại9.6001,4 
10.13Phạm Hồng Thái: Trọn đường8.0002,3 
10.14Hẻm Phạm Hồng Thái: Từ giáp đường Phạm Hồng Thái (thửa 257, 258 tờ 22) đến hết tịnh xá Ngọc Đức (thửa 180, 213 tờ 22)5.6002 
10.15Trần Hưng Đạo: Từ Đài Phát Thanh Truyền Hình Lâm Đồng đến Sở Điện Lực Lâm Đồng, UBND Phường 10 (thửa 167 tờ 3, 262 tờ 22)16.8001,4 
10.16Trần Hưng Đạo: Từ Trần Hưng Đạo thửa 108 tờ 27, 98 tờ 9 đến ngã ba thửa 123 tờ 27, 98 tờ 913.6001,3 
10.17Trần Thái Tông: Từ Khe suối nhỏ đến hết đường2.8001,8 
10.18Hồ Tùng Mậu: Trọn đường20.8001,3 
10.19Trần Quang Diệu: Trọn đường6.0001,5 
10.20Trần Quốc Toản (Yersin cũ): Từ Hồ Tùng Mậu đến ngã ba Trần Quốc Toản – Yersin (Nhà khách Công Đoàn) thửa 15 tờ 2420.0001,3 
10.21Trần Quốc Toản (Bà Huyện Thanh Quan cũ): Từ ngã ba Trần Quốc Toản -Yersin (Nhà khách Công Đoàn) đến Đinh Tiên Hoàng15.2001,4 
10.22Yên Thế: Trọn đường5.6001,6 
10.23Yersin (Thống Nhất cũ): Từ cổng khách sạn công đoàn tỉnh Lâm Đồng thửa 15 tờ 24 và thửa 6 tờ 2 đến đầu đường Nguyễn Trãi18.4001,3 
10.24Yersin (Thống Nhất cũ): Từ đầu đường Nguyễn Trãi đến Đến cổng Trường Cao Đẳng Sư Phạm thửa 94 tờ 310.4001,8 
10.25Hẻm 01 Yersin: Từ Yersin đến hội trường khu phố 613.6001,3 
10.26Trần Quý Cáp: Trọn đường14.4001,3 
10.27Hẻm 02 Trần Quý Cáp: Từ Trần Quý Cáp thửa 1, 2 tờ 20 đến hết nhà số 2/15 thửa 39 tờ 20   
10.27.1Từ 0 vào sâu 300 m: Từ (thửa 1,2 tờ bản đồ số 20) đến hết (thửa 39 tờ bản đồ số 20)8.8001,5 
10.27.2Từ trên 300m : Đoạn còn lại8.0001,4 
11PHƯỜNG 11   
11.1Hùng Vương (Quốc lộ 20): Từ chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84 đến ngã ba Nam Hồ hết thửa 337, 388 tờ 89.5001,5 
11.2Hùng Vương (Quốc lộ 20): Từ ngã ba Nam Hồ thửa 388, 352 tờ 8 đến Huỳnh Tấn Phát4.5001,5 
11.3Hùng Vương (Quốc lộ 20): Từ Huỳnh Tấn Phát đến Trường Tiểu Học Trại Mát hết thửa 525 tờ 104.0001,5 
11.4Hùng Vương (Quốc lộ 20): Từ Trường Tiểu học Trại Mát thửa 523 tờ 10 đến Nhà Ga4.5001,8 
11.5Hùng Vương (Quốc lộ 20): Từ Nhà Ga đến giáp ranh xã Xuân Thọ3.5001,4 
11.6Hẻm 69 Hùng Vương: Từ Hùng Vương (thửa 181, tờ 6 phường 9 và thửa 117 tờ 8 phường 11) đến ngã ba đường đá (thửa 180 tờ 6 phường 9 và thửa 639 tờ 8 phường 11)5.5001,3 
11.7Hẻm vào trường Sào Nam: Từ Hùng Vương (thửa 632, 633 tờ 9) đến Trường Sào Nam thửa 526 tờ 92.0001,8 
11.8Hẻm vào chùa Linh Phước: Từ Hùng Vương thửa 521, 520 tờ 10 đến đường Lương Định Của2.5001,4 
11.9Hẻm Xuân Thành: Từ Hùng Vương (thửa 602, 439 tờ 11 đến nghĩa trang Xuân Thành (đến ranh giới Phường 11)2.0001,8 
11.10Huỳnh Tấn Phát (ĐT723): Từ vòng xoay (thửa 727, 235 tờ 10) đến cầu (thửa 170, 172 tờ 5)4.0001,3 
11.11Huỳnh Tấn Phát: Đoạn còn lại2.0001,6 
11.12Lâm Văn Thạnh: Trọn đường2.0001,6 
11.13Lương Định Của: Từ QL 20 đến cầu xóm Hố2.0001,7 
11.14Lương Định Của: Từ cầu xóm Hố đến cuối đường1.4001,9 
11.15Nam Hồ: Trọn đường4.2001,8 
11.16Trịnh Hoài Đức: Trọn đường2.0002,3 
11.17Đường Tự Tạo (đường xí nghiệp Sứ cũ): Từ Nhà Ga thửa 431, 432 tờ 11 đến hết cầu Ông Ri2.0002,0 
11.18Đường Tự Tạo: Đoạn còn lại1.1202,0 
11.19Hẻm Tự Tạo: Từ Tự Tạo thửa 400, 793 tờ 11 đến cuối đường1.6001,8 
11.20Khu quy hoạch Huỳnh Tấn Phát giai đoạn 1   
11.20.1Đường quy hoạch lộ giới 12m3.2001,6 
11.20.2Đường quy hoạch lộ giới 7m, 8m2.4002,1 
11.21Đường nội bộ khu quy hoạch Viện Nghiên cứu Hạt nhân6.0002,0 
12PHƯỜNG 12   
12.1Bế Văn Đàn: Trọn đường2.4001,7 
12.2Hồ Xuân Hương: Trọn đường5.0001,2 
12.3Ngô Gia Tự: Từ đầu đường đến ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214)3.2001,8 
12.4Ngô Gia Tự: Từ ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214) đến ngã ba Nghĩa Trang3.2001,6 
12.5Ngô Gia Tự: Đoạn còn lại3.2001,6 
12.6Nguyễn Hữu Cầu: Trọn đường2.4001,7 
12.7Đường 723: Từ Tiếp giáp Ngô Gia Tự đến ngã ba đi Đạ Sar, huyện Lạc Dương và đến hết địa giới hành chính Phường 121.6001,8 
12.8Nguyễn Thái Bình: Trọn đường (Phường 12)2.4001,7 
12.9Thái Phiên: Từ đầu đường đến Nguyễn Hữu Cầu4.0002,1 
12.10Thái Phiên: Từ Nguyễn Hữu Cầu đến Đập nước2.4002,1 
12.11Khu quy hoạch Nguyễn Hữu Cầu – Phường 12   
12.11.1Đường quy hoạch lộ giới 8m2.5001,8 
12.11.2Đường quy hoạch lộ giới 10m3.0001,5 

IV. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở:

Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh giá đất của đất ở tương ứng cùng vị trí, địa bàn theo quy định tại mục II và III nêu trên.